Phạm vi bảo hiểm Door to Door

Điều kiện bảo hiểm loại A

Biểu Phí Bảo hiểm cơ bản

Group 1: Những loại hàng hóa thông thường không dễ vỡ hoặc có mức nguy hiểm từ thấp đến trung bình:

Mức phí = 0.11% giá trị mua Bảo hiểm (100% / 110% / 120% giá trị Invoice)

Phí bảo hiểm tối thiểu: VND 450.000/ Shipment

  • Thiết bị điện và các mặt hàng điện tử trừ máy tính, sản phẩm điện tử cầm tay, điện thoại di động bao gồm những thành phần điện tử của chúng.
  • Sản phẩm nông nghiệp dưới dạng hàng khô.
  • Sản phẩm đồ uống không độc hại ngoại trừ cồn hoặc rượu.
  • Sách, giấy và văn phòng phẩm.
  • Vật tư xây dựng không độc hại bao gồm vi măng đóng bao, kim loại, thép và các sản phẩm gỗ.
  • Hóa chất và hàng hóa nguy hiểm khác.
  • Vải quần áo.
  • Đồ nội thất và thiết bị văn phòng trừ đồ cổ.
  • Sản phẩm tiêu dùng không dễ hư hỏng và không phải là sản phẩm cao cấp và không nằm trong Nhóm 2.
  • Sản phẩm sợi thủy tinh.
  • Thực phẩm không dễ hỏng không bao gồm sản phẩm được kiểm soát nhiệt độ.
  • Đồ kim khí và công cụ dụng cụ.
  • Máy móc ngoại trừ máy di động.
  • Sản phẩm nhựa.
  • Sản phẩm gỗ.

Group 2: Hàng hóa phổ thông dễ vỡ hoặc có tính nguy hiểm cao:

Mức phí = 0.176% giá trị mua Bảo hiểm (100% / 110% / 120% giá trị Invoice)

Phí bảo hiểm tối thiểu: VND 450.000/ Shipment

  • Tác phẩm nghệ thuật, đồ cổ hoặc đồ sưu tầm có giá trị dưới 10.000USD mỗi món.
  • Bộ phận dùng trong hàng không.
  • Vật tư xây dựng dễ vỡ như ống xoắn, đá granite, đá cẩm thạch, thép tấm hoặc gạch lót.
  • Gốm sứ.
  • Quần áo, giày dép và các phụ kiện và sản phẩm thời trang khác.
  • Mỹ phẩm và nước hoa.
  • Đồ trang sức.
  • Bông và len.
  • Đồ thủy tinh.
  • Da và lông thú.
  • Sản phẩm làm từ da.
  • Thiết bị y tế.
  • Nhạc cụ.
  • Thiết bị quay phim và chụp ảnh.
  • Thiết bị chính xác.
  • Đồ dùng thể thao.

Group 3: Thực phẩm được kiểm soát nhiệt (lạnh hoặc đông lạnh):

Mức phí = 0.187% giá trị mua Bảo hiểm (100% / 110% / 120% giá trị Invoice)

Phí bảo hiểm tối thiểu: VND 500.000/ Shipment

  • Thực phẩm lạnh.
  • Thực phẩm đông lạnh.
  • Sản phẩm phi thực phẩm ướp lạnh (không bao gồm sản phẩm máu, động vật sống, cây cối và dược phẩm)
  • Sản phẩm phi thực phẩm đông lạnh (không bao gồm dược phẩm)

Group 4: Phương tiện có động cơ và tàu biển

Mức phí = 0.319% giá trị mua Bảo hiểm (100% / 110% / 120% giá trị Invoice)

Phí bảo hiểm tối thiểu: VND 500.000/ Shipment

  • Xe bus, máy móc di động, xe tải và xe rơ mót bao gồm các cấu kiện.
  • Tàu biển bao gồm các cấu kiện.
  • Xe hơi có động cơ bao gồm các cấu kiện.
  • Xe đạp bao gồm các cấu kiện.
  • Phương tiện đường tàu hỏa bao gồm các cấu kiện
Nhóm TỶ LỆ PHÍ (%)
Phí tiêu chuẩn Mức tối thiểu
1 0.11 450,000VND/lô
2 0.176 450,000VND/lô
3 0.187 500,000VND/lô
4 0.319 500,000VND/lô
Search engine powered by ElasticSuite